Tổng hợp những động từ đằng sau To- V và Ving mang nghĩa khác nhau


1.Remember:
-Remember doing sth: Việc gì đã xảy ra nhớ lại
-Remember to do sth: Nhơ phải làm việc gì
2. Stop:
-Stop doing sth: Dừng hẳn việc gì đang làm
-Stop to do sth: Dừng lại để làm gì
3.Regret:
-Regret doing sth: Việc gì đã làm và bây giờ thấy hối hận
Ví dụ: I regretted being late last week
-Regret to do sth: Lấy làm tiếc phải nói, phải làm điều gì
Ví dụ: I regret to be late tomorrow
4. Go on:
-Go on doing sth: Tiếp tục làm việc gì
Ví dụ: I went on talking for 2 hours
-Go on to do sth: làm tiếp một việc gì khác
Ví dụ: After discussing the English speaking club, we went on to sing.
5. Mean:
-Mean doing sth: mang ý nghĩa
-Mean to do sth: dự định làm gì
Ví dụ: I mean to find new job
6. Try
-Try doing sth: thử làm việc gì
-Try to do sth: Cố gắng làm gì
7. See, watch, hear
-See, wach, hear + sb+do sth: đã làm và chứng kiến toàn bộ sự việc
Ví dụ: I saw him go out
-Se, watch,hear +to do sth:  đã làm và chứng kiến giữa chừng sự việc
Ví dụ: I saw her waiting for him
8. Love, hate, like
-Like,hate, love+ doing: chỉ sở thích
-L: like, hate, love+to do sth: cho rằng, cho là một việc tốt cần phải làm

Comments

Popular Posts