Những câu nói cửa miệng bằng Tiếng Anh

come in! - mời vào!
 please sit down - xin mời ngồi!
could I have your attention, please? - xin quý vị vui lòng chú ý lắng nghe!
let's go! - đi nào!
 hurry up! - nhanh lên nào!
 get a move on! - nhanh lên nào!
 calm down - bình tĩnh nào
steady on! - chậm lại nào!
hang on a second - chờ một lát
hang on a minute - chờ một lát
 one moment, please - xin chờ một lát
 just a minute - chỉ một lát thôi
 take your time - cứ từ từ thôi
please be quiet - xin hãy trật tự
 shut up! - im đi!
stop it! - dừng lại đi!
 don't worry - đừng lo
don't forget - đừng quên nhé
 help yourself - cứ tự nhiên
go ahead - cứ tự nhiên
let me know! - hãy cho mình biết!
 after you! - cậu đi trước đi!
Say cheese! Cười lên nào ! (Khi chụp hình) 
Be good ! Ngoan nha! (Nói với trẻ con) 
Bottom up! 100% nào! 
Scratch one’s head: Nghĩ muốn nát óc 
Take it or leave it! Chịu thì lấy, không chịu thì thôi! 
Bored to death! Chán chết! 
Enjoy your meal ! Ăn ngon miệng nha! 
The more, the merrier! Càng đông càng vui (Especially when you’re holding a party) 
Boys will be boys! Nó chỉ là trẻ con thôi mà! 
Good job!= well done! Làm tốt lắm! 
Just for fun! Cho vui thôi 
Try your best! Cố gắng lên! 
Make some noise! Sôi nổi lên nào! 
Congratulations! Chúc mừng! 
Rain cats and dogs Mưa tầm tã 
Love me love my dog: Yêu em yêu cả đường đi, ghét em ghét cả tông ty họ hàng 
Strike it Trúng quả 
Hit it off Tâm đầu ý hợp 
Hit or miss Được chăng hay chớ 
Add fuel to the fire Thêm dầu vào lửa 
Don’t mention it! = You’re welcome = That’s allright! = Not at all Không có chi 
Just kidding Chỉ đùa thôi 
Nothing particular! Không có gì đặc biệt cả 
After you Bạn trước đi 
The same as usual! Giống như mọi khi 
Almost! Gần xong rồi 
Sorry for bothering! Xin lỗi vì đã làm phiền 
Give me a certain time! Cho mình thêm thời gian 
Prorincial! Sến 
Decourages me much! Làm nản lòng 
It’s a kind of once-in-life! Cơ hội ngàn năm có một 
Out of sight out of might! Xa mặt cách lòng 
The God knows! Chúa mới biết được 
Women love through ears, while men love through eyes! Con gái yêu bằng tai, con trai yêu bằng mắt. 
Poor you/me/him/her…! tội nghiệp mày/tao/thằng đó/ con đó 
Can’t help/ can’t bear/ can’t stand: không thể chịu đựng nổi 
It’s (not) worth: (không) đáng giá 
It’s no use: thật vô dụng 
It’s no good: vô ích

Comments

Popular Posts