Từ vựng liên quan đến mũi ( Nose)

Đây là loạt bài viết từ vựng theo chủ đề (một trong những loạt bài nổi bật của mục Tiếng Anh của trang web chúng tôi).Trong bài viết này chúng ta sẽ tìm hiểu từ vựng liên quan tới mũi. Bạn có thể tham khảo bài viết liên quan: Bạn thuộc kiểu mũi nào?
Các loại mũi
Có rất nhiều các loại mũi ( hình vẽ) chúng tôi chỉ đề cập một số loại mũi phổ biến

Straight nose /streɪt noʊz/: mũi dọc dừa

flat nose: Mũi tẹt

Ex: I have a wide, flat nose. Can It be changed? ( Tôi có một cái mũi rộng, phẳng. Tôi có thể thay đổi nó không?)
Yes it can be change. Please click on me

Pointed nose: Mũi nhọn
Ex: How can I get my nose pointed ? ( Làm sao tôi có thể tạo một cái mũi nhọn)

Askew nose /əˈskju noʊz /: Mũi lệch vẹo
Các bộ phận của mũi (Hình minh họa):
Wing of nose: Cánh mũi
Nostril of nose: Lỗ mũi
Tip of nose: Đỉnh mũi
Bridge of nose: sống mũi
septum of nose: vách ngăn mũi
Root of nose: đỉnh mũi

Comments

Popular Posts