Từ vựng theo chủ đề: Từ vựng về văn hóa thắng cảnh 1
Đây là Bài 68 trong loạt bài từ vựng theo chủ đề và thuộc phần 3 trong từ vựng về văn hóa thắng cảnh du lịch
1. The portico of the pagida: Cổng chùa
2. Hoan Kiem Lake/ restored sword Lake: Hồ hoàn kiếm
+ sword: gương kiếm
3.The temole of Literature: Quốc tử giám
4.The city of the rising Dragon: Thành Thăng Long
5.A miniature mountain landscape: Hòn non bộ
6.Dwarf tree: Cây cảnh
7. Inner city: Nội thành
8. Outskirts /aut'skə:ts/: Ngoại thành
9.One-pillar paragon: Chùa một cột
+ pillar: trụ, cột
I'm a pllar of my family : Tôi là trụ cột trong gia đình
10.Ornament fish: Cá cảnh
+Ornament /´ɔ:nəmənt/: Đồ trang trí, vật trang trí
11.Flower setting: Nghệ thuật cắm hoa
12. To pick buds: Hái lộc
Bud: nụ hoa
13. Ides : Ngày rằm ( thực ra là ngày 15 tháng 3, 5, 6,10 theo lịch La Mã)
14.Miss, beauty Queen : Hoa hậu
15.Runner-up: Á hậu
16.1000 km as the crow flies: 1000 cây số đường chim bay
crow: con quạ
17. 1768 km South of Hanoi by the road: Phía nam Hà Nội 1768 đường bộ
18.The Ben Thanh Market: Chợ Bến Thành
19. The Sai Gon port: Cảng Sài Gòn
20. Western Nam Bo: Tây Nam Bộ
21. The social Republic of Vietnam
22. Annual mean temperature: Nhiệt độ trung bình hàng năm
23. The Red river: Sông hồng
24. The Mekong river: Sông Cửu Long
25. The Red river delta: Châu thổ sông hồn
26. Tropical, subtropical and temperate fruits: Trái cây nhiệt đới, cận nhiệt đới và ôn đới
27.Bronze Age: Thời kì đồ đồng
28. Iron Age: Thời kì đồ sắt
1. The portico of the pagida: Cổng chùa
2. Hoan Kiem Lake/ restored sword Lake: Hồ hoàn kiếm
+ sword: gương kiếm
3.The temole of Literature: Quốc tử giám
4.The city of the rising Dragon: Thành Thăng Long
5.A miniature mountain landscape: Hòn non bộ
6.Dwarf tree: Cây cảnh
7. Inner city: Nội thành
8. Outskirts /aut'skə:ts/: Ngoại thành
9.One-pillar paragon: Chùa một cột
+ pillar: trụ, cột
I'm a pllar of my family : Tôi là trụ cột trong gia đình
10.Ornament fish: Cá cảnh
+Ornament /´ɔ:nəmənt/: Đồ trang trí, vật trang trí
11.Flower setting: Nghệ thuật cắm hoa
12. To pick buds: Hái lộc
Bud: nụ hoa
13. Ides : Ngày rằm ( thực ra là ngày 15 tháng 3, 5, 6,10 theo lịch La Mã)
14.Miss, beauty Queen : Hoa hậu
15.Runner-up: Á hậu
16.1000 km as the crow flies: 1000 cây số đường chim bay
crow: con quạ
17. 1768 km South of Hanoi by the road: Phía nam Hà Nội 1768 đường bộ
18.The Ben Thanh Market: Chợ Bến Thành
19. The Sai Gon port: Cảng Sài Gòn
20. Western Nam Bo: Tây Nam Bộ
21. The social Republic of Vietnam
22. Annual mean temperature: Nhiệt độ trung bình hàng năm
23. The Red river: Sông hồng
24. The Mekong river: Sông Cửu Long
25. The Red river delta: Châu thổ sông hồn
26. Tropical, subtropical and temperate fruits: Trái cây nhiệt đới, cận nhiệt đới và ôn đới
27.Bronze Age: Thời kì đồ đồng
28. Iron Age: Thời kì đồ sắt
Comments
Post a Comment