Từ vựng về động vật P5 ( các loài chim bài 1)

Albatross/ˈæl.bə.trɒs/: hải âu lớn
large white bird with longstrong wings that lives near the seafound especially in the areas of the Pacific and South Atlantic oceans
(Một loài chim trắng với cánh dài và khỏe nó sống gần biển, tìm thấy đặc biệt ở khu vực biển thái bình dương và nam đại tây dương)
blackbird: con sáo
European bird, the male of which has black feathers and a bright yellow beak
(Một loài chim của châu âu, con đực có mỏ vàng và lông vũ màu đen)
Budgie/ˈbʌdʒ.i/: vẹt đuôi dài ơ Úc
a small, brightly coloured bird, often kept as pet
( loài vẹt nhỏ có bộ lông tươi sáng, thường được nuôi như thú cảnh)

Canary/kəˈner·i/: chim kim tước
smallyellow birdpopular as a pet in a cage
(Chú chim màu vàng nhỏ, được nuôi phổ biến trong lồng như thú cảnh)
Chaffinch/ˈtʃæf.ɪntʃ/: Chim mai hoa
common small European bird (một loài chim nhỏ phổ biến ở Châu Âu)
cormorant/ˈkɔː.mər.ənt/  : chim cốc
largeblack sea bird with a long neck and body ( con chim biển lớn màu đen với cổ và thân dài)
Dove/dʌv/, pigeon: chim bồ câu
 bird with short legs, a large body, and a small head, often used as a symbol of peace
(Một con chin có cánh ngắn, thân rộng và 1 cái đầu nhỏ thường được sử dụng cho biểu tượng hòa bình)
Crane /kreɪn/: chim sếu
large water bird with longthin legs and a long neck
(Một con chim nước lớn với cái chân dài và nhỏ và cổ cũng dài)
crow/kroʊ/: quạ
 largeblack bird with a loud cry 
(Một con chim lớn màu đen và có tiếng kêu lớn)
cuckoo/ˈkʊk.uː/: chim cu
grey bird with a two-note call that sounds similar to its name. Cuckoos lay their eggs in other birdsnests.
(Một con chim có màu sám với hai chú ý đó là tiếng kêu của nó giống như tên. Chim cúc ku lấy tổ của con chim khác rồi đẻ chứng lên đây)
Trong bức ảnh chú chim sâu đang cho một con cuckoo con ăn vì nghĩ là con nó
Curlew/ˈkɜː.ljuː/: chim rẽ
large, brownish-coloured bird with long legs and a very longcurved beak, usually found near water
(Một con chim lớn,có màu nâu, có đôi chân rất dài và một cái mỏ dài cong, chúng ta thường tìm thấy gần nước)
dipper: chim hét nước
duck/dʌk/: vịt
 bird that lives by water and has short legs with webbed feet (= feet with toes joined by skin), or the meat of this bird
(Chúng sống nhờ nước, có đôi chân ngắn với màng nối các ngón)
eagle/ˈi·ɡəl/: đại bàng
 largestrong bird with a curved beak that eats meat and has good sight
(Một loài chim lớn, mạnh mẽ với một cái mỏ cong dùng để ăn thịt và nó có tầm nhìn tốt)
Falcon/ˈfæl·kənˈfɔl-/: chim cắt săn mồi, chim ưng
bird with pointed wings and a long tail that hunts and kills other birds and small animals
Finch/fɪntʃ/: chim họ sẻ
small singing bird with a shortwidepointed beak
( loài chim hót nhỏ với mỏ ngắn, rộng , mỏ nhọn)
Gannet/ˈɡæn.ɪt/: chim ó biển
a large bird with mainly white feathers and a yellow beak that lives by the sea
(Một loại chim lớn phần lớn có bộ lông vũ màu trắng và cái mỏ vàng sống ở biển)
Goose/ɡus/ : Ngỗng
large bird that lives by water
Guillemot/ˈɡɪl.ɪ.mɒt/: Chim uria
black and white sea bird with a longnarrow beak that lives in northern parts of the world
( chú chim biển với màu đen trắng, cái nhỏ thẳng, nó sống ở cực bắc của trái đất)
Puffin/ˈpʌf·ɪn/: chim hải âu rụt cổ
sea bird that lives in northern parts of the world and has a largebrightly colored beak
Raven: con quạ
Hawk/hɔk/: diều hâu
type of large bird that catches small birds and animals for food
Một kiểu chim lớn , chúng bắt động vật nhỏ,chim nhỏ làm thức ăn
Heron/ˈher·ən/: con diệc
large bird with long legs and a long neck that lives near water
Một loại chim lớn chân và cổ dài sống ở gần nước
Jackdaw/ˈdʒæk.dɔː/ : quạ gáy xám
black and grey bird of the crow familyknown for taking bright objects back to its nest
Kingfisher/ˈkɪŋˌfɪʃ.ər/: con bói cá
small brightly coloured bird with a long pointed beak, that lives near rivers and lakes and eats fish
Một loài chim màu lông sáng với một cái mỏ thẳng nhọn dài, nó sống ở gần sông, hồ và ăn cá

Comments

Popular Posts