Cách dùng certainty and uncertainty
1.Từ mới cho bài học
+ express: nói rõ ràng, hỏa tốc, vắt ép (bóp) quả tranh
2.Link nghe Tiếng Anh bài học: Certainty and uncertainty
3.Bản Tiếng Anh và Dịch bài học:
+ express: nói rõ ràng, hỏa tốc, vắt ép (bóp) quả tranh
2.Link nghe Tiếng Anh bài học: Certainty and uncertainty
3.Bản Tiếng Anh và Dịch bài học:
English
|
Việt
|
Certainty and uncertainty
‘Certainty’ is the firm belief that something is true.
‘Do you think it will rain today?’
‘I am certain it is going to rain.’
You can express certainty by saying:
‘I am confident it will rain.’
‘I am positive it will rain.’
‘I am sure it will rain.’
‘It will definitely rain today.’
Uncertainty is the state of being unsure.
You don’t know if something is true, or you haven’t decided.
‘Do you plan to go to university when you finish school?’
‘I’m still uncertain about that.’
You can express uncertainty by saying:
‘I am not sure.’
‘I may go.’
‘I haven’t made up my mind.’
‘I might go.’
‘I haven’t decided yet.’
|
Certainty and uncertainty
‘Certainty’ là sự tin tưởng chắc chắn rằng một thứ gì là đúng
‘Bạn có nghĩ trời sẽ mưa không’
‘Tất nhiên trời sẽ mưa mà’
Bạn có thể sử dụng certain cho những cách nói như
‘Tôi tự tin rằng trời sẽ mưa’
‘Tôi quả quyết rằng trời sẽ mưa’
‘Tôi chắc chắn trời sẽ mưa’
‘Trời chắc chắn sẽ mưa hôm nay’
Uncertainty thể hiện tình trạng không chắc chăn.
Bạn không biết nếu một thứ là đúng hay không hoặc bạn không quyết định
‘Cậu có kế hoạch học đại học khi rời trường không?’
‘Mình vẫn chwua chắc chắn về điều đó’
Bạn có thể dùng uncertain thay cho các cánh nói sau:
‘Tôi không chắc’
‘Tôi có thể đi’
‘Tôi chưa để nó trong đầu’
‘Tôi cũng có thể đi’
‘Giờ tôi vẫn chưa có quyết đinh
|
Comments
Post a Comment