Từ vựng về gia đình P3

Đây là loạt bài từ vựng theo chủ đề, một trong những loạt bài dài và công phu của doisong24h.vn . Mỗi từ hoặc cụm từ thường có phiên âm, nghĩa Tiếng Việt, định nghĩa Tiếng Anh, dịch định nghĩa Tiếng Anh, hình ảnh minh họa (nếu có), và ví dụ, dịch ví dụ. Mong muốn các bạn ở các trình độ khác nhau đều thấy bài viết hữu ích cho mình. Hơn hết chúng tôi mong muốn góp phần công sức nhỏ bé trong phong trào học Tiếng Anh của chúng ta.
Bạn nên tham khảo:
        
Từ vựng về gia đình Phần 3:
Trước hết ôn lại những từ cơ bản của Phần 1 và Phần 2 qua sơ đồ sau, chú ý Bạn You được tô đỏ
    
Trong bài này có thay đổi về cấu trúc, tôi sẽ chủ yếu dịch từ Tiếng Việt sang Tiếng Anh, do mỗi từ Tiếng Việt sẽ tương đương vài cụm từ trong Tiếng Anh
1. Họ nội theo tôi có 3 cách để diễn tả
+Spear-side relations
+Husband's blood relations
+Staff-side of descent
2. Họ ngoại có thể có 4 cách diễn tả
+Distaff-side relations
+Wife's blood relations
+Distaff of descent
+Wife's line of descent
3.Anh em chú bác 
+ first cousins
+Cousins german
Chú ý: Cousin họ
4.Bà con gần có hai cách nói
+Near relations
+Next of kin
5.Bà con bên ngoại: Relation on the mother's side
6. Great grandmother: Bà cố ( The mother of one's grandparent)
7.Cadet/kəˈdet/: con thứ
Từ này còn có nghĩa học viên trường sĩ quan
8.Youngest child: Con út
9. Blood child: Con ruột

Bạn có thể xem thêm từ vựng về gia đình:
Từ vựng về gia đình P1
Từ vựng về gia đình P2
Thành ngữ hay về gia đình



Comments

Popular Posts