Thành ngữ ''Have ants in your pants



1. Từ mới
+ ant/ænt/: a very small insect that lives under the ground in large and well-organized social groups

Kiến (Một loại côn trùng nhỏ sống dưới đất có tổ chức bầy đàn rất tốt)
+Pants/pænts/: quần
bạn chú ý phát âm ''æ'' thật to và rõ như người bản xứ nhé
2. Nội dung thành ngữ
Trước hết hãy nhìn hình ảnh vui nhộn dưới đây:

Hãy tưởng tưởng bạn là anh chàng có lũ kiến trong quần trên bạn có thể đứng im một chỗ không?
Lúc đó bạn sẽ cảm thấy rất lo lắng hay háo hức về một cái gì đó 
Have ants in your pants=to not be able to keep still because you are very excited or worried about something=nóng ruột như có lửa đốt
Vậy bạn nhớ nhé khi bạn hay thấy ai ở tình huống nóng ruột, không bình tĩnh được nữa hãy dùng thành ngữ '' have ants in your pants''
Chúng ta hãy cùng lấy nhiều ví dụ về thành ngữ này nhé:
1.Would you please stop tapping your foot? You must have ants in your pants!
(Cậu đừng có giậm chân nữa chứ. Cậu có kiến trong quần ah?)
2.This child just can't sit still; she must have ants in her pants
( Cô bé không thể ngồi tiếp nữa. Cô bé nóng ruột như có lửa đốt)
3. What is wrong with you Nam? Do you have ants in yours pants or something. Can't you sit still
(Nam cậu có chuyện gì đấy? Cậu như có kiến trong quần hay một thứ gì vậy. Cậu không thể tiếp tục ngồi)
Giờ bạn thử dịch câu này sang Tiếng Anh nhé:
4. Tôi ngĩ bọn trẻ ở trường như có kiến trong quần hôm nay. Bọn trẻ đã không kiểm soát được hôm nay
Bạn so sánh xem có giống đáp án của chúng tôi không nhé:
5. I think the children at school had ants in their paints today. The children were really out of control today
Vậy khi muốn nói ai đó trong tình huống không thể bình tĩnh, lo lắng..chúng ta nhớ xử dụng thành ngữ ''have ants in your pants'' nhé. Chúc các bạn ngày càng tiến bộ Tiếng Anh với doisong24h.vn


Comments

Popular Posts