Chuẩn bị cho phỏng vấn xin việc bằng Tiếng Anh


    Trong bài này có hai phần,phần 1 chúng tôi xin được trình bày những từ vựng và ví dụ liên quan khi phỏng vấn bạn có thể gặp. Phần hai chúng tôi xin trình bày các câu hỏi và trả lời ở trình độ cao hơn. Bài viết này có phần nghe, bạn nào có nhu cầu xin để lại địa chỉ email dưới bài viết hoặc tại Tienganh24h trên facebook hay gửi yêu cầu vào địa chỉ email: doisong24h.vn@gmail.com.
Những bài viết liên quan mà bạn nên tham khảo:

I. Những từ vựng cơ bản

1. Questions; câu hỏi

Questions of this kind violate my privacy and I'm noi willing to answer
Những câu hỏi loại này liên quan tới quyền riêng tư nên tôi không thấy thoải mái khi trả lời.
2.Answer: câu trả lời
My answer failed to impress them
Câu trả lời của tôi không để lại ấn tượng cho họ.
3. Clearly: rỏ ràng
You should state it clearly: Bạn nên nói rõ.
4. Repeat: Nhắc lại
Could you repeat that?: Anh chị có thể nhắc lại điều đó được không?.
5. Refuse: từ chối.
I refused to answer that question: Tôi đã từ chối câu hỏi đó.
6. Réume: sơ yếu lý lịch.
If the resume is not true, the result will be canceled: Nếu sơ yếu lý lịch không đúng, kết quả sẽ bị hủy.
7.Cover letter: Thư xin việc
Don't talk or write  at large in your cover letter: đừng nói và viết dài như đơn xin việc.
8. Interview: Cuoc phong van
The interview is scheduled on Monday: Cuộc phỏng vấn được lên lịch vào thứ hai.
9.Interviewer: người phong vân
If the interviewer likes you, you're halfway there: Nếu người phỏng vấn thích bạn, bạn có một lợi thế nhất định.
10. Candidate: Ứng viên 
How does the interviewer commend the candidate?
Người phỏng vấn có nhận xét gì về ứng viên không?.
11. Home town: quê nhà
I'm on the way to my home town: tôi đang trên đường trở về quê nhà.
12. City: thành phố
I've been living in Hồ Chí Minh city since I graduated from university: Tôi sống ở thành phố kể từ khi tôi tốt nghiệp đại học.
13. District: quận
I live in district 10: tôi sống ở quận 10
14. Lane: hẻm, ngõ
 I'll walk with you as far as the end of the lane: Tôi sẽ đi cùng anh đến cuối hẻm
15. Permanent address: địa chỉ thường trú.
What's your permanent address?: Địa chỉ thường trú của bạn là gì?
16. Educational background: Trình độ học vấn ( các loại bằng cấp , chứng chỉ)
Say st about your education background: hãy nói vài điều về trình độ học vấn của bạn.
17. High school: trung học phổ thông.
I haven't graduated from high school: Tối chưa  tốt nghiệp cấp ba.
18. Technical college: cao đẳng nghề.
You went to secondary school and technical, didn't you?
Anh chị đã học qua phổ thông trung học và cao đẳng nghề phải không?
19. college: cao đẳng.
I'm a sophomore at the college of A: Tôi là sinh viên năm 2 trường cao đẳng Ạ.
20. University: dai hoc
I don't go university: Tôi không có đi học đại học.
21. Company: công ty.
I hope I will work for the company for along time: Tôi hi vọng sẽ làm việc cho công ty lâu dài.
22.Seles department: phòng bán hàng
The Seles Department is responsible for carrying out and managing all sales act ivities to current and new clients.
Phòng bán hàng chịu trách nhiệm thực hiện tất cả hoạt động bán hàng cho khách hiện tại và khách hàng mới.
23. Business department: phòng kinh doanh
Working in the business department helps me apply my knowledge of Business Administration: Làm việc ở phòng kinh doanh giúp tôi áp dụng kiến thức của mình trong lĩnh vực quản trị kinh doanh.
24.Personel department: phòng nhân sự .
I have worked in the personnel department of a large insurance company for several years.
Tôi đã làm việc trong phòng nhân sự của một công ty bảo hiểm lớn trong vài năm.
25. Public relations department: phòng đối ngoại.
Last week, the public relations department help a press conference about the matter.
Tuần trước, phòng đối ngoại đã tổ chức một buổi họp báo về vấn đề này.
26. IT department: phòng công nghệ thông tin.
If you have forgotten your password you can ask the IT department to reset for you
Nếu cậu quên mật khẩu, cậu có thể nhờ phòng công nghệ thông tin thiết lập lại cho.
27.Design department: phòng thiết kế.
I think you will enjoy it even more when you join the design department.
Tôi nghĩ anh còn thích hơn khi anh tham gia vào phòng thiết kế.
28. Finance department: phòng tài chính.
He is the manager of the finance department of the company
29. Security department: Phòng bảo vệ 
Please follow me to the security department: vui lòng theo tôi đến phòng bảo vệ
30. Advertisement: quảng cáo
He answered an advertisement asking for models: Anh ta đã viết thư trả lời quảng cáo tuyển  người mẫu
31. Newspaper: báo
I like reading online newspapers: Tội thích đọc báo điện tử.
32. Television: ti vi
Television is an effective means of communication: Truyền hình là một phương tiện truyền thông hiệu quả
33. Position: vị trí công việc
I'm interested in an entry level position: Tôi quan tâm đến vị trí của vị trí khởi đầu
34. Situations vacant: Mục tuyển dụng
If you want a job, look in the situations vacant column in the newspaper: nếu anh muốn tìm một công việc, hãy xem mục tuyển dụng trên báo.
35. I would like to apply for the position of sales manager as has been advertised: Tôi muốn dự tuyển vị trí giám đốc kinh doanh như được quảng cáo.
36. Cashier: thu ngan
The cashier will have your bill ready by then: Một người thu ngân sẽ trả cho anh hóa đơn ngay sau đó
37. Batender: người pha chế 
The bartender brings them the drinks. Nhan vien pha che mang do uong den cho ho
38. Salesperson: Người bán hàng
I really want to become a good salesperson: Tôi thực sự muốn thành người bán hàng giỏi
39. Water: người phục vụ
A waiter must be polite: Phục vụ phải lịch sự
40. White-collar worker: nhân viên văn phòng
I have experience as a whitecollar worker: Tôi có kinh nghiệm làm nhân viên văn phòng
41. Secretary: Thu ki
His secretary types well: Thư kí của anh ấy đánh máy giỏi.
42. Receptionist: Nhân viên lễ tân
This women used to be a receptionist: Người phụ nữ này đã từng là nhân viên lễ tân.
43. Designer: người thiết kế
Peter works as a freelance freelance designer: Peter là một nhà thiết kế tự do tại nhà
44. Diver: tài xế
I'm a learner driver: Tới học làm lái xe
45. Greeting: chào hỏi 
What do you do after greeting? Bạn làm gì sau màn chào hỏi
46. good: tot
I'm good and you? Tôi khỏe,con ông?
47. Unwell: không khỏe
You seem unwell. What's wrong with you?: Trong anh co ve khong khoe. Có chuyện gì vậy?
48. Smile: cười
Don't forget to smile when you're walking into the interview room: Đừng quên mỉn cười khi bước chân vào phòng phỏng vấn.
49. Dressed up: ăn mặc tươm tất
He was all dressed up: Anh ay an mac rat tuom tat
 50. Fell: cam thay
How are you felling?: Bạn cảm thấy thế nào?
51. Relax: Thư giãn
You need to relax: bạn cần thư giãn
52. Confident: tu tin
She appears very confident: cô ấy có vẻ rất tự tin
53. Confortable: thoai ma
The seats are comfortable: Những ghế này ngồi rất thoải mái
55. Uncomfortable: Khó chịu
There followed an uncomfortable: Sau đó là một sự im lặng khó chịu.
56. Nervous: Lo lang
I'm a little nervous: Tôi hơi lo lắng
57. Unprepared: Chưa chuẩn bị
I don't want to present an unprepared speech: Tôi không muốn trình bày một bài diễn văn không chuẩn bị trước.
58. Confused: bối rối
I often get confused: tôi thường xuyên bị lung tung
59. Scared: sợ hãi
I'm scared I'll fail the job interview: Toi so minh se hong buoi phong van xin viec
60. Hobby: thú vui
It's almost a hobby: Nó gần như một thú vui vậy.
61. Swimming: bơi lội
I'm qite good at swimming: tôi bơi cũng giỏi lắm đấy
62. Fishing: câu cá
Like my father, I would prefer to go fishing: Giống cha, tôi thíc đi câu cá hơn.
63. Sing: ca, hat
I can sing unaccompanied: Tôi có thể hát không cần nhạc đệm
64. Golf
I've taken up golf: Tôi mới tập chơi gôn thôi
65. Strength: điểm mạnh
What is your greatest strength? : Diem manh noi bat nhat cua anh la gi? 
66. Creative: sáng tạo
Are you creative? Give an example: bạn có sáng tạo không? Cho tôi một ví dụ
67. Dependable: dang tin cay
Peter is dependable, for all I know: Theo toi Peter la nguoi dang tin cay
68. Excel: làm tốt
Rest assured that he will excel in his position: Cứ yên tâm là anh ấy sẽ làm tốt ở vị trí của anh ấy
69. To be good at: giỏi về
he is good at healing a quarrel: Anh ấy giỏi dàn xếp việc tranh cãi
70. Weakness: diem yeu
How do you plan to overcome your weakness? Anh dự định làm gì để khắc phục điểm yếu
71. Messy: bừa bộn
Your desk is so massy: Bàn làm việc của anh bừa bộn quá
72. Opinionted: Bảo thủ
Why are so many people so self opinionated? Tại sao có nhiều người cố chấp vậy?
73. To be bad at: Tệ/ dở về
I am very bad at manning money: Tôi quản lý tiền bạc dở lắm.
74.Impruve: cải thiện
I am try to improve myself: Tôi đang cố hoàn thiện bản thân.
75. Fax: may fax
Can you use fax: ban co the su dung fax
76. Photocopier: nguoi pho to
There's something jamming the photocopier: cổ vật gì kẹt trong máy photo
77. Printer: máy in
I'm cleaning the printer: tôi đang lau chùi máy in
78. telephone: điện thoại
The telephone is ringing: Điện thoại đang réo
79. Desktop computer: Máy tính để bàn.
It'll take my desktop computer a couple of minutes to boot: Máy tính để bàn của tôi khởi động mất 2 phút.
80. Desk: bàn làm việc.
Isn't it on your desk? Nó không có trên bàn làm việc của bạn? 
81. Chair: ghe ngoi 
Stop pulling my chair: Dung keo ghe cua toi 
82.  Filing cabinet: tủ đựng hồ sơ
I need a new filing cabinet: Tôi cần tủ đựng hồ sơ mới.
83.Accomplishment: thành quả.
I left my last job because I felt that they didn't recognize accomplishment: Tôi rời bỏ công việc cũ vì tôi cảm thấy họ không nhận thấy những thành quả của tôi.
84. Shelf: kệ, giá.
What is shelf for? Cái kệ này để làm gì?.
85. Goal: Mục tiêu
Financial Independence is my ultimate goal: Độc lập về tài chính là mục tiêu cuối cùng của tôi
86. Purpose: Mục đích
No, it's in purpose: Không đâu, có chủ ý đấy
87. Present
How's your present life?: Cuộc sống hiện tại của anh thế nào?
90. Future: tuong lai
You make your own future: Bạn tạo dựng tương lai của chính mình
91.desire: mong muốn
we all desire happiness and health: tất cả chúng ta đều mong muốn hạnh phúc và sức khỏe 
92.Think: nghĩ
Let me think: để tôi nghĩ đã
93. intend: du dinh
What do you intend about it? Anh có dự định gì với nó chưa? 
94.Plan: len ke hoach 
I had my future all planned out: Tôi cũng đã vạch sẵn kế hoạch cho tương lai của mình.
95. Visualize: hình dung
I remember meeting but I just can't visualize him: Tôi nhớ gặp anh ta nhưng không tài nào hình dung ra anh ta được.
96. Achive: đạt được
I can achieve my dream by determination: Tôi không thể đạt được ước mơ bằng quyết tâm.
97.Motivate: khuyến khích để ai có động lực
A good manager will attempt to motivate his staff at all times:Một trưởng phòng giỏi sẽ nỗ lực khuyến khích nhân việc trong mọi lúc.
98. Take part: tham gia, tham dự
He intimated his willingness to take part: Ông ta ngỏ lời mong muốn tham dự.
99. develop: phat trien 
You should develop your forte: bạn nên phát huy sở trường của mình 
100.career: sự nghiệp
Don't damage his career: đừng làm hại đến sự nghiệp của anh ấy.
101.Strategy: chien luoc 
It's a cunning marketing strategy: đó là chiến lược tiếp thị khôn ngoan.
102.  forcus on: tập trung vào.
Let me handle that. Let's just focus on your job: để tôi lo chuyện đó. Cứ tập trung vào công việc đi.
103.make a list: lập một danh sách
You'd better make a list, or you'll forget who you've invited. Ban nên lập một danh sách, không thì bạn sẽ quên nhũng người đã mời.
104.help: giúp đỡ
This experience can help you get along with your other colleagues. Kinh nghiệm này có thể giúp anh xoay sở với dồng nghiệp khác.
105. He has may outstanding gifts. Anh ta co nhiều năng khiếu nổi bật.
106. Remarkable: đáng chú ý
His statement was remarkable for its clarity. Sự trình bày của anh ấy đáng chú ý vì sự rõ ràng của nó.
107. Interesting: thu vị
Meeting new colleagues is interesting. Gặp gỡ các đồng nghiệp mới là rất thú vị.
108. Boring: chán
What a boring job!: Thật là một công việc nhàm chán.
109. Challenging: thách thức.
Creating a brand name can be challenging. Việc tạo ra một nhãn hiệu có thể rất thách thức.
110. Like: thích
I don't like that job any more
111. Dislike: ko thích
I dislike being ogled at: Tôi không thích bị người khác nhìn chằm chằm.
112. Mistake:Loi
Sorry for my  mistake. Xin lỗi vì lỗi của tôi.
113. Work: công việc.
I am up to my neck in work: Tôi đang ngập đầu trong công việc.
114. Project: dự án
This project lasts sò lông: dự án này kéo dài thật.
115.Meeting: cuoc hop
Let's start our meeting. Chúng ta hãy bắt đầu cuộc họp đi.
116. Busy: bận
Are you busy now, can I come over: bây giờ tôi đến thăm anh nhé, anh có bạn làm không?.
II. Những câu thường gặp khi phỏng vấn xin việc
1.Are you self-motivator? : Anh có phải là người tự tạo động lực cho bản thân không?
2.Absolutely. I am a very active person, and I enjoy my work: Chac chan roi. Tôi là người rất năng động và yêu thích công việc của mình.
3.I'm always looking for new and innovative ideas to bring to a project: Tôi luôn tìm kiếm những ý tưởng mới mẽ và sáng tạo để ứng dụng vào dự án
4. I give my all to a project: Tôi tập trung tôn lực vào một dự án
5. I'm passionate about my work, and truly enjoy working toward the next big goal: Tôi đam mê công việc của mình và thật sự yêu thích được làm việc để hướng tới mục tiêu lớn hơn tiếp theo.
6.Would you like tell me something about your family: Bạn có thể vui lòng nói cho tôi điều gì đó về gia đình bạn?.
7. With pleasure . There are there in my family, my parents and I: San sang thoi. Gia đình tôi có ba người, cha mẹ và tôi.
8. How big is your family? : Gia đình bạn có đông người không?
9. How many brothers and sisters do you have? Anh co bao nhieu anh chi em?
10. I have one brother and no sister: Tôi có một anh trai và không có chị hay em gái.
11. Do you spend much time staying with your family?: Anh có dành nhiều thời gian cho gia đình mình không?.
12. We all get together to eat and talk: Tất cả chúng tôi quây quần cùng nhau ăn uống và trò chuyện.
13. If you could change anything in your life, what would you change?: Nếu anh có thể thay đổi bất kì điều gì trong cuộc đời, anh sẽ thay đổi điều gì?.
14. I am very happy and satisfied with my life, this is the gift of God: Tôi hạnh phúc và hài lòng với cuộc sống của mình, đồ dùng là món quà trời cho.
15. To whom I have in my life, I want to say sorry to them and make it up to them: Đối với những ai tôi đã làm tổn thương, tôi muốn xin lỗi và bù đắp cho họ.
16. Are you married? Anh có gia đình chưa? 
Phân biệt marry với get marry
17. Yes, sir I'm married: Thưa ông rồi ạ, Tôi đã có gia đình.
18. No, I'm not married. I'm still single: Chua, toi chua co gia dinh . Tôi còn độc thân
19. I'm planning to get married: Tôi đang có kế hoạch lập gia đình.
20. What is your husband's profession?: Chồng có làm nghề gì?
21. Do you have to support your family?: Anh có phải nuôi dưỡng gia đình không?
22. Nó, my father is the person who supports my family.: Không, cha tôi là người nuôi gia đình.
23. He is in the import and export business: Ông ấy làm ngành xuất nhập khẩu
24. How may dependents do you have?: Anh có bao nhiêu người thân phải nuôi 
25. I have a five-year-old girl: Tôi có cô con gái năm tuổi .
26. I am able to take dictation in English and transcribe them rapidly into Vietnamese: Tôi có thể viết chinh tả bằng Tiếng Anh và dịch chúng nhanh chóng ra Tiếng Việt  
27. As an English major, I have developed good writing skills, which are necessary for a good  editor. Là người chuyên ngành Tiếng Anh , tôi đã phát tôi đã phát triển kỹ năng viết là kỹ năng cần thiết cho một biên tập viên giỏi.
28. For all the time I was in their employment, I had the sole charge of their correspondence. Trong suốt thời gian tôi làm việc cho họ, tôi chuyên phụ trách về văn thư.
29. I'm also familiar with operating the fax machine and the photocopier. Tôi cũng quen với việc sử dụng máy fax và máy photo.
30. I manage my time perfectly so that I can always get things done on time: Tôi quản lý thời gian rất hoàn hảo để luôn có thể làm xong mọi thứ đúng giờ.
31. What kind of skills do you want to utilize in the job you are applying for?
Anh muốn sử dụng loại kỹ năng nào vào công việc anh đang dự tuyển?
32. What skills can you contribute for this job? Anh có thể đóng góp những kỹ năng nào cho công việc này?.
34. I wish to utilize my management skills to effectively coordinate the work between my team and related departments. Tôi muốn tận dụng kỹ năng quản lý của mình để phối hợp hiệu quả công việc giữa tôi và bộ phận có liên quan.
35. What can you offer to this position? Anh có thể mang lại điều gì cho vị trí này?
35. I can offer my business skills and experience, which are essential in closing deals that favor us. Tôi có thể đóng góp các kỹ năng và kinh nghiệm của mình, những kỹ năng  và kinh nghiệm này rất cần khi kí kết những vụ mua bán có lợi cho chúng ta.
36. Do you speak a foreign language? Anh nói được ngoại ngữ không?
37. Besides Vietnamese, my mother tongue, I can also speak English and Japanese. Ngoài tiếng Việt là Tiếng Mẹ đẻ, tôi cũng có thể nói được tiếng Anh và Tiếng Nhật.
38. Do you think you're proficient in both written and spoken English?
Anh nghĩ anh sẽ giỏi cả Tiếng Anh nói và viết không?
39. Yes, I think I'm quite proficient in both written and spoken English.
Co, toi nghi la toi co the gioi ca Tieng Anh noi lan Tieng Anh viet 
40. I'm learning Chinese at night too. Toi cung dang di hoc Tieng Hoa vao buoi toi
41. Do you think your English is good enough to do deskwork?
Anh nghĩ Tiếng Anh của anh có đủ tốt để làm công việc văn phòng không?
42. What language do you speak other than Vietnamese? Ngoài Tiếng Anh anh nói được ngoại ngữ nào khác không?
43. Other Vietnamese, I speak English. I also learn some French in shool. Ngoài Tiếng Việt tôi nói Tiếng Anh. Tôi cũng học chút ít Tiếng Phát ở trường.
44. Can you speak Japanese well? Bạn có thể nói tiếng Nhật tốt không?
45. Have you taken the Toefl test? Anh đã dự kì thi Toefl chưa ?
46. I took the Toefl test in 2011.
48. No, I haven't taken the Toefl test. Dạ chưa. Tôi vẫn chưa có bằng Toefl.
49. How many points did you get?. Anh được bao nhiêu điểm?
49. I got a score of 600.



















Comments

Popular Posts