Từ vựng về kỹ thuật Vật Liệu (Bai 1)

Loạt bài viết này hi vọng sẽ cung cấp những từ vựng, đặc biệt là những từ khóa cho các bạn thuộc chuyên ngành khoa học vật liệu và cơ khí.
1. Crystallize/ˈkrɪs.təl.aɪz/: Kết tinh
Kết tinh là quá trình vật liệu chuyển từ trạng thái lỏng sang rắn. Thường xảy ra khi giảm nhiệt độ
If a liquid crystallizes, it turns into crystals : Nếu chất lỏng kết tinh, nó sẽ chuyển sang dạng tinh thể.
2. Solidify/səˈlɪd.ɪ.faɪ/:  đóng rắn ( v)
To change from being a liquid or gas to a solid form, or to make something do this ( Thay đổi trạng thái từ lỏng hoặc khí sang dạng rắn, hoặc làm một thứ gì đó như vậy)
Ví dụ: Molten volcanic lave solidifies as it cools
Núi lửa nóng chảy khi phun trào và đông đặc khi nguội
Danh từ: solidification /səˌlɪd.ɪ.fɪˈkeɪ.ʃən/: sự đông đặc
3. Phase/feɪz/: Pha
Why study phase diagram?
4. Lamella: A thin layer,
Regions having the alternating light and the dark and light layers in the pearlite correspond, respectively, to ferrite and cementite phases.
5. Pearlite: A finely laminated mixture of ferrite and cementite present in cast iron and steel, formed by the cooling of austenite ( Hỗn hợp của pha ferit và cementite trong gang hoặc thép, được tạo ra khi làm lạnh austenite).
6. Etching: tẩm thực
During etching of the surface prior examination, the ferrite phase were preferentially dissolved: Trong khi tẩm thực bề mặt mẫu, pha ferit sẽ đị ưu tiên ăn mòn.
Giải thích: Vì ferit là pha chứa phần trăm sắt cao, có điện thế ăn mòn thấp hơn pha xementit. Nên khi tẩm thực bằng axit sẽ bị ăn mòn. Khi soi lên các loại kính, phần này có màu trắng.
7. Solid: chất rắn
8. Liquid: Chất lỏng
9.Gas: Chất khí
Ví dụ: All matter may be classified as either solid, liquid or gas
10. Crystalline: Tinh thể
11. Amorphous: Vo dinh hinh
Solids may be further divided into two lasses crystalline and amorphous ( Chất rắn có thể chia làm hai nhóm là tinh thể và vô định hình).
12. Molecules: Phân tử

Comments

Popular Posts