Từ điển kỹ thật P19 (Tiền tố at)

Từ vựng kỹ thuật luyên kim, cơ khí, hóa...có thể dùng

1.Atomization: sự phun phủ, phun sương
cơ chế phun dung dịch ure trong bộ SCR
Cơ chế phun sương trong bộ SCR
2. Atomize: phun sương, phun mù, nghiền min
3.Atomizer: thiết bị phun mù, vòi phun mù
Thiết bị phum mù
4.Attack/əˈtæk/ : sự ăn mòn, tẩm thực
Kết quả hình ảnh cho attack on steel
Ăn mòn
5. Attachment: sự dính kết, liên kết

6. Attackable: có khả năng ăn mòn được
7. Attemperator: thiết bị điều chỉnh nhiệt
8. Attendance: sự điều khiển, phục vụ, bảo dưỡng
9. Attendant: người phục vụ
10. Attenuation: sự suy giảm, sự tắt dần, sự pha loãng
11. Attraction: sự hút, sức hấp dẫn
12. Attractive : thu hút, hấp dẫn
13.Attractive force: lực hấp hẫn
14. Attriction: sự mài mòn


Comments

Popular Posts