Tình huống trong bếp trong Tiếng Anh

Tưởng tượng bạn cùng một nguời bạn nói Tiếng Anh ở trong bếp để làm cơm, vậy bạn sẽ giao tiếp với họ thế nào. Trong bài viết này chúng tôi sẽ trình bày những câu hỏi, trả lời thông dụng

1.Một số từ vựng
- chop: chặt, băm
Kết quả hình ảnh cho chop
-mince: băm (thái) vụn
Kết quả hình ảnh cho mince
-cut: thái/cắt
Kết quả hình ảnh cho cut food
-slice: thái mỏng, thái (cắt) lát
Kết quả hình ảnh cho slice
-peel: gọt
Kết quả hình ảnh cho peel
-mix: trộn
Kết quả hình ảnh cho mix
-pour: rót, đổ vào, trút vào
Kết quả hình ảnh cho pour
-fry: rán, chiên
Kết quả hình ảnh cho fry
-boil: luộc, đun sôi
Kết quả hình ảnh cho boil
-bake: nướng 
Kết quả hình ảnh cho bake
-steam: hấp
Kết quả hình ảnh cho steam food
-microwave: nướng bằng lò vi sóng
Kết quả hình ảnh cho microwave food
-soy sauce: xì dầu, tương
-vinegar: dấm
-pepper: bột hạt tiêu
-garlic: tỏi
-ginger: gừng
2. Câu thông dụng
Hãy cùng theo dõi câu chuyện của hai người bạn trong bếp. 
A; Can I hepl you? 
Mình có thể giúp cho bạn không?
B: Yes, could you set the table?
Được chứ, cậu có thể chuẩn bị bàn ăn không?
A: Ok, What are you cooking?
Được, cậu đang nấu món gì vậy?
B: Italian noodles, we call it ''spaghetti''. It's made of beef, tomato and noodles. You may like it
Mons mì sợi kiểu Ý, gọi là Spagheti. Nó được trộn với thịt bò, với sốt cà chua đấy. Câuj sẽ thích cho mà xem
A; I have never had it. But I like noodles. Table is ready
Tớ chưa từng ăn món ấy. Nhưng tớ thích mù sợi
B: Could you put ice in each glass. Usually, we drink ice water when we eat. What about you?
Cậu bỏ vào mỗi cốc một ít đá nhé. Thông thường chúng tôi uống nuowcs mát khi ăn. Còn các cậu thì sao?
A: I'm not quite used to ice water, we often have soup instead. I'll put ice in your glasses.
Tôi không quen uống nước mát. Chúng tôi khi ăn cơn thường húp canh. Tôi sẽ bỏ đá vào cốc chị nhé.
B: OK, supper is ready
Được rồi, bữa tối đã sẵn sàng

Comments

Popular Posts