Học tiếng anh cho người mới bắt đầu bài 14 (160710)

1.  Versus /ˈvɜː.səs/
Bạn thường hay thấy kí hiệu VS và bạn có biết nó là viết tắt của từ nào không?
Kết quả hình ảnh cho versus
C1:  used to say one team or a person competing against another
Ex: Tomorrow's game is  Arsenal versus Newcastle
C2: used to compare two thing or ideas , especially when you have two choose between them
Ex: We are going to talk about the difference between "in the last year" versus "last year". We will also cover ''in the last week'' versus '' last week'' and ''in the last month'' againts ''last month''.
2. Whereas /weərˈæz/: compere with the fact that, but
Ex: You eat a huge plate of food for lunch, whereas I have just a sandwich
  • She actually enjoys confrontation, whereas I prefer a quiet life.
3.Phân biệt '' last year'' với '' in the last year''. Hoặc ''last month'' với '' in the last month''....
Có mấy sự khác biệt chính:
-Khi sử dụng last year thì dùng là quá khứ, hành động xảy ra xét tại một mốc thời gian
Ví dụ: Last year, I went to Ha Noi.
-Khi sử dụng in the last year ta sử dụng thì hiện tại hoàn thành, nó là toàn bộ thời gian từ năm ngoái tới giờ. Do đó trong câu có số lần xảy ra sự kiên (times)
Ví dụ: In the last year, I have been to Ha Noi twice (Tôi đến Hà Nội đc 2 lần từ năm ngoái)
4. bulletin /ˈbʊl.ə.t̬ɪn/: thông báo, tập san
5. Patron: a person or group that supports an activity or organization, especially by giving money : Người bảo hộ , bảo trợ cho
Who became patron saint of Ireland: người trở thành vị thánh bảo hộ cho dân Ireland
The Princess Royal is a well-known patron of several charities (Công chúa hoàng gia được biết tới như người bảo hộ của tổ chức từ thiện)
6. Strengthen: make or become stronger (tăng cường, củng cố, nâng cao)
Ex: -They have been strengthening their border defences in preparation for war
-His battle against cancer has strengthened his belief in God ( Trận chiến trống lại căn bệnh ung thư của anh ấy được tăng cường bởi niềm tin vào Chúa)
-The bank loan has greatly strengthened our financial position ( Khoản vay ngân hàng đã tăng cường đáng kể khả năng tài chính của chúng tôi)
7.Inspriration /ˌɪn.spəˈreɪ.ʃən/: cảm hứng
8. Exhortation/ˌeɡ.zɔːrˈteɪ.ʃən/: khích lệ
Kết quả hình ảnh cho exhortation
9. Armor: áo giáp
Kết quả hình ảnh cho armor
10.climax: cực điểm
11.Lofty: cao cả , cao quý
12. Trusting: tin tưởng
Kết quả hình ảnh cho Trusting
13. supervision (N): giám sát
Parents are especially encouraged to form groups who will take  tums in handing kids supervision during the worship service this summer
Cha mẹ đặc biệt được khuyến khích tạo các nhóm có người giám sát trong quá trình thờ phượng vào mùa hè này

Comments

Popular Posts