Từ vựng về động vật P6 (Các loài chim 2)
Đây là loạt bài dài về từ vựng theo chủ đề. Trong các bài luôn có phiên âm, định nghĩa bằng Tiếng Anh và thậm chí có dịch nghĩa cho định nghĩa này. Và tất nhiên tác giả sẽ cố gắng dùng nhiều hình ảnh minh họa. Những câu ví dụ có thể là những câu danh ngôn.
Tiếp theo phần 5 thì trong phần 6 này chúng tôi tiếp tục trình bày về các loài chim
Lapwing/ˈlæp.wɪŋ//Peewit: chim te te
a small dark bird with a white chest and raised feathers on its head
Một con chim màu tối với với lông trước ngực màu trắng và một cụm lông lớn trên đầu
Magpie/ˈmæɡ·pɑɪ/: Chim ác là
a bird with black-and-white feathers and a long tail
Một chú chim đen trắng với một cái đuôi dài
Moorhen/ˈmɔː.hen/
a small, black bird that lives near water
Một con chim nhỏ, đen sống gần nước
Nightingale/ˈnaɪ.tɪŋ.ɡeɪl/ : Chim họa mi
a small, brown European bird known especially for the beautiful song of the male, usually heard during the night
Nhỏ màu nâu nó nổi tiếng với giọng hót hay của con đực thường nghe vào ban đêm
Owl/ɑʊl/: con cú
a bird with a flat face, large round eyes, a hook-shaped beak, and strong, curved nails, that huntssmall mammals at night
Một chú chim với một cái mặt phẳng, con mắt lớn và tròn, cái mỏ cứng móc vào bên trong, móng chân sắc bắt động vật có vú vào ban đêm
Oyster-catcher: Chim mò sò
Parrot/ˈpær·ət/: vẹt
a tropical bird with a curved beak and usually colorful feathers, some of which can be taught to repeat words
Một con chim nhiệt đới với một cái mỏ cong và thường có màu sắc sặc sỡ , một số con có thể nhại một số từ
Partridge/ˈpɑː.trɪdʒ/ : gà gô
a bird with a round body and a short tail that is sometimes hunted for food or for sport
Một con chim với cái thân tròn và cái đuôi ngắn
Pelican/ˈpel·ɪ·kən/: chim bồ nông
a large, fish-eating bird with a long beak and a throat that is like a bag
Chim lớn ăn cá với một cái mỏ dài và cái họng dài được dùng như cái túi đựng thức ăn
Penguin/ˈpeŋ·ɡwɪn, ˈpen-/: chim cách cụt
a black-and-white sea bird found in cold, southern parts of the world which cannot fly and swims using its small wings
Chim đen trắng tìm thấy ở nơi lạnh lẽo bắc cực, chúng không thể bay và sử dụng cánh để bơi
Pheasant/ˈfez·ənt/: chim trĩ
a large bird with a rounded body and long tail, sometimes hunted as a sport and eaten as food
Một con chim lớn với một cái thân tròn, đuôi dài thỉnh thoảng được săn bắn trong môn thể thao hoặc làm thức ăn
Woodpecker /ˈwʊdˌpek·ər/: Chim gõ kiến
a bird with a strong beak that it hammers into tree trunks to find insects to eat
Một con chim có cái mỏ cứng để đục vào thân cây tìm côn trùng để ăn
Robin/ˈrɑb·ɪn/: Chim cổ đỏ
a brown North American bird with a red chest
Một con chim Bắc Mỹ có màu nâu và cổ đỏ
Seagull/ˈsiː.ɡʌl/ : chim hải âu
a bird that lives near the sea and has short legs, long wings, and white and grey feather
Một con chim sống gần biển và có một cái chân ngắn, cánh dài có mà lông trắng hoặc sám
Skylark/ˈskaɪ.lɑːk/ : chim chiền chiện
Snipe/snɑɪp/: chim dẽ giun
Sparrow/ˈspær·oʊ/: chim sẻ
Một con chim màu sám nâu nhỏ rất phổ biến
Stork/stɔrk/: con cò
a large bird with long legs, a long neck, and a long beak that walks in water to find its food
Một con chim lớn lớn cái chân và cổ dài, cais mỏ cũng dài để đi trên mặt nước tìm thức ăn
Swan/swɑn/: Thiên nga
Thrush/θrʌʃ/: Họa mi
any of a large family of singing birds that includes the robin
Bất kì trong số gia đình chim ca hát bao gồm cả robin
Vulture/ˈvʌl·tʃər/: Chim kền kền
a large bird that eats the flesh of dead animals
Một loạt chim lớn ăn thịt động vật và xác thối
Wren/ren/: Kim tước
a very small brown bird
Một loài chim rất nhỏ
Tiếp theo phần 5 thì trong phần 6 này chúng tôi tiếp tục trình bày về các loài chim
Lapwing/ˈlæp.wɪŋ//Peewit: chim te te
a small dark bird with a white chest and raised feathers on its head
Một con chim màu tối với với lông trước ngực màu trắng và một cụm lông lớn trên đầu
a bird with black-and-white feathers and a long tail
Một chú chim đen trắng với một cái đuôi dài
a small, black bird that lives near water
Một con chim nhỏ, đen sống gần nước
a small, brown European bird known especially for the beautiful song of the male, usually heard during the night
Nhỏ màu nâu nó nổi tiếng với giọng hót hay của con đực thường nghe vào ban đêm
a bird with a flat face, large round eyes, a hook-shaped beak, and strong, curved nails, that huntssmall mammals at night
Một chú chim với một cái mặt phẳng, con mắt lớn và tròn, cái mỏ cứng móc vào bên trong, móng chân sắc bắt động vật có vú vào ban đêm
a tropical bird with a curved beak and usually colorful feathers, some of which can be taught to repeat words
Một con chim nhiệt đới với một cái mỏ cong và thường có màu sắc sặc sỡ , một số con có thể nhại một số từ
a bird with a round body and a short tail that is sometimes hunted for food or for sport
Một con chim với cái thân tròn và cái đuôi ngắn
Pelican/ˈpel·ɪ·kən/: chim bồ nông
a large, fish-eating bird with a long beak and a throat that is like a bag
Chim lớn ăn cá với một cái mỏ dài và cái họng dài được dùng như cái túi đựng thức ăn
a black-and-white sea bird found in cold, southern parts of the world which cannot fly and swims using its small wings
Chim đen trắng tìm thấy ở nơi lạnh lẽo bắc cực, chúng không thể bay và sử dụng cánh để bơi
a large bird with a rounded body and long tail, sometimes hunted as a sport and eaten as food
Một con chim lớn với một cái thân tròn, đuôi dài thỉnh thoảng được săn bắn trong môn thể thao hoặc làm thức ăn
a bird with a strong beak that it hammers into tree trunks to find insects to eat
Một con chim có cái mỏ cứng để đục vào thân cây tìm côn trùng để ăn
a brown North American bird with a red chest
Một con chim Bắc Mỹ có màu nâu và cổ đỏ
a bird that lives near the sea and has short legs, long wings, and white and grey feather
Một con chim sống gần biển và có một cái chân ngắn, cánh dài có mà lông trắng hoặc sám
Một con chim màu sám nâu nhỏ rất phổ biến
a large bird with long legs, a long neck, and a long beak that walks in water to find its food
Một con chim lớn lớn cái chân và cổ dài, cais mỏ cũng dài để đi trên mặt nước tìm thức ăn
Swan/swɑn/: Thiên nga
any of a large family of singing birds that includes the robin
Bất kì trong số gia đình chim ca hát bao gồm cả robin
a large bird that eats the flesh of dead animals
Một loạt chim lớn ăn thịt động vật và xác thối
a very small brown bird
Một loài chim rất nhỏ
Comments
Post a Comment