Từ vựng diễn tả nỗi buồn

Bạn nên tham khảo: Một số câu chia buồn trong Tiếng Anh
1. sadness (n), sad (adj): buồn nói chung
2.sorrow (n) /ˈsɔːr.oʊ/, sorrowful(adj): a felling of great sadness
Nghĩa: Ưu sầu, buồn thảm do mất mát,biến cố
Ví dụ:The sorrows of her earlier years gave way to joy in later life
3. The sorrow of the war: Nỗi buồn chiến tranh
4.Grief/ɡriːf/: very great sadness, especially at the death of someone
Nghĩa: Nỗi ưu sầu có lý do, thường do sự mất đi của người thân
Ví dụ:- Her grief at her son's death was terrible ( Nỗi buồn về cái chết của con trai với cô ấy thật kinh khủng)
-She died of grief: bà ta chết vì sầu muộn
5.Melancholy (adj)/ˈmel·ənˌkɑ·li/: felling or expressing sadness
Dịch: Nỗi buồn vô cớ, man mác
Ví dụ: a melancholy song ( một bài hát buồn man mác)
6. She pulled a long face: she was down in the mouth:  mặt buồn rười rượi
7.The deep sorrow has gnawed at her heart: Nỗi buồn gặm nhấm trái tim nàng
8.Her face was veided in sadness: mặt nàng thoáng buồn
9.To drink away one's sorrow: Uống rượu giải sầu
10. Lovesickness: sầu tương tư
11.Never-ending sorrow: Nỗi buồn thiên thu




Comments

Popular Posts