Hẹn hò qua điện thoại
Nếu bạn được muốn sắp xếp một buổi gặp qua điện thoại hay nhận được một lời mời hẹn gặp thì bạn sẽ diễn đạt như thế nào. Trong bài viết này chúng tôi sẽ gợi ý giúp bạn
Enghlish
|
Việt
|
Making arrangements (suggesting an
appointment)
- What are you up to on Friday?
(to be up to= to be doing)
-How about/what about going
to the cinema?
-Could you manage a meeting on Friday?
(to manage=to oganise)
-Do you think we could meet
up?
( to meet up= to meet)
-I wonder if we could go to the show together
(to wonder=to think it oven)
|
Cách
sắp sếp ( gợi ý cho một cuộc gặp gỡ)
–Bạn có làm gì vào thứ 6 không?
(to be up to=to be doing)
–Chúng ta sẽ đi xem phim thì sao?
-Cậu
có thu xếp được một buổi gặp vào thứ 6 không?
( to
manage= to meet)
-Cậu
có nghĩ chúng ta có thể gặp nhau?
( to
meet up= to meet)
-Tôi sẽ rất mừng nếu chúng ta có
thể gặp nhau
(to wonder= to think it oven)
|
Consulting your diary
-I’ll have a look in my diary
-Let me just look in my
diary
( organnizer = diary)
|
Xem sổ ghi việc
-Tôi sẽ xem lịch trình xem
-Để tơ xem có bận gì không
(organnizer=diary)
|
Talking about the time
-Are you free at eight
o’clock?
-Could you manage Tuesday?
-Would Friday at five suit
you?
( to suit = to be
convenient)
-Could you make it on Monday?
-When would you be
available?
|
Bàn về thời gian hẹn
-Bạn có rảnh lúc 8 giờ
không?
-Cậu có thu sếp được vào thứ 4 không?
-Thứ 6 có phù hợp với cậu
không?
(to suit= to be convenient)
-Cậu có thể sắp xếp buổi hẹn vào thứ 2 không?
-Khi nào cậu có thể gặp?
|
Rejecting a suggestion
-I’m sorry, I’m booked up on Friday
(to be booked up= to have a full a genda)
-I’m afraid I’m busy on Friday
( I’m afraid=unfortunately)
-Unfortunately I can’t make it
( to make it= to arrive)
|
Từ
chối lời gợi ý
–Tớ xin lỗi, tơ đã có hẹn vào thứ 6
(to be bookes up= to have a full agenda)
-Tớ rất làm tiếc là bận vào
thứ 6 mất rồi
(I’m afraid= unfortunately)
-Thât không may mình không thể đến được ( to make it=
to arrive)
|
Accepting a suggestion
-I’d
love to
-That’s be great
|
Chấp nhận gợi ý
-Được mình đồng ý
-Điều đó thật tuyệt
|
Confirming an arrangement
-Fine, so that’s Friday at 7 o’clock in your office
-Good, I’ll see you later
then
-I look forward to seeing you on Friday
|
Xác nhận lại sự bố trí hẹn
-Được, như vậy là vào 7 giờ thứ
6 tại văn phòng của bạn
-Tốt, mình sẽ gặp bạn
sau
-Mình mong gặp bạn vào thứ 6
|
Vocabulary :
-arrangement /ə´reindʒmənt/:
sự sắp xếp, sắp đặt, giàn xếp
-manage /'mænɪʤ/:
quản lý, trông non, sử dụng
-organise/ˈɔːɡənaɪz/:
tổ chức
-consulting/kən'sʌltiη/:
hỏi ý kiến (adj), cố vấn
-diary/'daiəri/:
sổ nhật ký, lịch ghi nhớ
-available/ə'veɪləbl/:
có sẵn, có giá trị
-reject/'ri:ʤekt/(V) : loại bỏ, không chấp nhận
-a genda/ə´dʒendə/:
chương trình nghị sự, nhật ký công tác
|
Comments
Post a Comment