Posted by
Unknown
Những câu hỏi nên hỏi cho nhà tuyển dụng (51 Interview Questions You Should Be Asking)
Bạn có thể biết rằng một cuộc phỏng vấn xin việc sẽ đạt hiệu quả hơn, gây ấn tượng với nhà tuyển dụng và mang lại cho bạn cơ hội nếu bạn có những câu hỏi, mà ở đó nhà tuyển dụng đánh hơi thấy được bạn là một ứng viêm tiềm năng. Sau đây tôi chúng tôi xin liệt kê một số câu hỏi mà bạn nên cân nhắc để hỏi nhà tuyển dụng. Do thời gian và trình độ có hạn nên bài dịch có thể có sai xót, nhưng hi vọng nó sẽ có ích cho bạn khi tham gia một buổi phỏng vấn xin việc.
The Job (Công việc)
1. What does a typical day look like?
Tạm dịch: Một ngày điển hình của công việc như thế nào?
Tạm dịch: Một ngày điển hình của công việc như thế nào?
2. What are the most immediate projects that need to be addressed?
Tạm dịch: cái gì cần phải gửi đi ngay lập tức trong hầu hết kế hoạch?
Tạm dịch: cái gì cần phải gửi đi ngay lập tức trong hầu hết kế hoạch?
3. Can you show me examples of projects I'd be working on?
Tạm dịch: Anh/chị có thể cho tôi ví dụ về dự án tôi có thể làm việc trong đó?
Tạm dịch: Anh/chị có thể cho tôi ví dụ về dự án tôi có thể làm việc trong đó?
4. What are the skills and experiences you’re looking for in an ideal candidate?
Tạm dịch: Kỹ năng và kinh nghiệm bạn đang mong đợi ở một ứng viên lý tưowng ?
+ideal:lý tưởng
Tạm dịch: Kỹ năng và kinh nghiệm bạn đang mong đợi ở một ứng viên lý tưowng ?
+ideal:lý tưởng
5. What attributes does someone need to have in order to be really successful in this position?
Tạm dịch: Những thuộc tính cần cho một người nào đó ở đây để thành công ở vị trí này?
Tạm dịch: Những thuộc tính cần cho một người nào đó ở đây để thành công ở vị trí này?
6. What types of skills is the team missing that you’re looking to fill with a new hire?
Tạm dịch: Những loại kỹ năng mà nhóm còn thiếu mà ngài trông đợi hoàn thiện nhóm với ứng viên.
Tạm dịch: Những loại kỹ năng mà nhóm còn thiếu mà ngài trông đợi hoàn thiện nhóm với ứng viên.
7. What are the biggest challenges that someone in this position would face?
Tạm dịch: Điều gì là thách thức lớn nhất phải đối mặt ở vị trí tuyển dụng này
Tạm dịch: Điều gì là thách thức lớn nhất phải đối mặt ở vị trí tuyển dụng này
8. What sort of budget would I be working with?
Tạm dịch: Những loại ngân sách tôi có thể sẽ được làm việc với
Tạm dịch: Những loại ngân sách tôi có thể sẽ được làm việc với
9. Is this a new role that has been created?
Tạm dịch: Đây là vai trò mới đã được tạo nên?
Tạm dịch: Đây là vai trò mới đã được tạo nên?
10. Do you expect the main responsibilities for this position to change in the next six months to a year?
Tạm dịch: Bạn trông đợi nhiệm vụ chính của vị trí này để thay đổi trong sáu tháng tới?
Training and Professional Development (Đào tạo và phát triển chuyên môn)
Think of each new job not just as a job, but as the next step on your path to career success. Will this position help you get there?
( Nghĩ về công việc mới khống chỉ như một công việc, nhưng như là một phần để thành công trong nghề nghiệp.Vị trí công việc sẽ giúp bạn có gì ở đó).
( Nghĩ về công việc mới khống chỉ như một công việc, nhưng như là một phần để thành công trong nghề nghiệp.Vị trí công việc sẽ giúp bạn có gì ở đó).
11. How will I be trained?
Tạm dịch: Tôi sẽ được đào tạo như thế nào?
Tạm dịch: Tôi sẽ được đào tạo như thế nào?
12. What training programs are available to your employees?
Tạm dịch: Chương trình đào tạo nào có hiệu lực cho nhân viên của anh?
Tạm dịch: Chương trình đào tạo nào có hiệu lực cho nhân viên của anh?
13. Are there opportunities for advancement or professional development?
Tạm dịch: Đây là cơ hội cho sự tiến bộ hoặc phát triển chuyên môn?
Tạm dịch: Đây là cơ hội cho sự tiến bộ hoặc phát triển chuyên môn?
14. Would I be able to represent the company at industry conferences?
Tạm dịch: Tôi có thể diễn thuyết công ty ở một hội nghị công nghiệp ?
Tạm dịch: Tôi có thể diễn thuyết công ty ở một hội nghị công nghiệp ?
15. Where is the last person who held this job moving on to?
Tạm dịch: Người nào là người cuối cùng giúp cho công việc này được chuyển tới
Tạm dịch: Người nào là người cuối cùng giúp cho công việc này được chuyển tới
16. Where have successful employees previously in this position progressed to?
Tạm dịch: Nhân viên trước đó thành công trong vị trí này ?
Tạm dịch: Nhân viên trước đó thành công trong vị trí này ?
Your Performance (Thể hiện của bạn)
17. What are the most important things you’d like to see someone accomplish in the first 30, 60, and 90 days on the job?
Tạm dịch: Những điều quan trọng nhất mà bạn muốn thấy ở tôi trong 30, 60 và 90 ngày đầu tiên trong công việc.
Tạm dịch: Những điều quan trọng nhất mà bạn muốn thấy ở tôi trong 30, 60 và 90 ngày đầu tiên trong công việc.
18. What are the performance expectations of this position over the first 12 months?
Tạm dịch: Qua 12 tháng thì ông mong đợi ứng viên thể hiện gì ?
Tạm dịch: Qua 12 tháng thì ông mong đợi ứng viên thể hiện gì ?
19. What is the performance review process like here? How often would I be formally reviewed?
Tạm dịch: Quá trình đánh giá như thế nào. Toi sẽ thường xuyên được đánh giá chính thức?
Tạm dịch: Quá trình đánh giá như thế nào. Toi sẽ thường xuyên được đánh giá chính thức?
20. What metrics or goals will my performance be evaluated against?
+metric: số liệu
+evaluate: đánh giá
Tạm dịch: Số liệu hoặc mục tiêu nào sẽ được đánh giá ngược với sự thể hiện của tôi?
+metric: số liệu
+evaluate: đánh giá
Tạm dịch: Số liệu hoặc mục tiêu nào sẽ được đánh giá ngược với sự thể hiện của tôi?
Interviewer (phỏng vấn)
Asking questions of the interviewer shows that you're interested in him or her as a person—and that's a great way to build rapport.
( Đặt câu hỏi cho người phỏng vấn thể hiện bạn quan tâm tới anh ta hoặc cô ta đó là một cách tuyệt vời để xây dựng mối quan hệ)
+rapport:/ræ´pɔ:/: mối quan hệ, giao tiếp,
( Đặt câu hỏi cho người phỏng vấn thể hiện bạn quan tâm tới anh ta hoặc cô ta đó là một cách tuyệt vời để xây dựng mối quan hệ)
+rapport:/ræ´pɔ:/: mối quan hệ, giao tiếp,
21. How long have you been with the company?
Tạm dịch: Bạn đã ở công ty được bao lâu rồi?
Tạm dịch: Bạn đã ở công ty được bao lâu rồi?
22. Has your role changed since you've been here?
Tạm dịch: Nhiệm vụ của bạn đã thay đổi kể từ khi ở đây?
Tạm dịch: Nhiệm vụ của bạn đã thay đổi kể từ khi ở đây?
23. What did you do before this?
Tạm dịch: Bạn đã làm gì trước khi ở đây?
Tạm dịch: Bạn đã làm gì trước khi ở đây?
24. Why did you come to this company?
Tạm dịch: Tại sao bạn đến công ty này
Tạm dịch: Tại sao bạn đến công ty này
25. What’s your favorite part about working here?
Tạm dịch: Làm việc ở đây bạn thích nhất phần nào?
Tạm dịch: Làm việc ở đây bạn thích nhất phần nào?
The Company (Công ty)
Because you're not just working for one boss or one department, you're working for the company as a whole.(Bởi vì bạn không chỉ làm việc cho một ông chủ hoặc một phòng, bạn làm việc cho toàn công ty)
26. I've read about the company's founding, but can you tell me more about ___?
Tạm dịch: Tôi đã đọc về công ty, nhưng bạn có thể nói cho tôi nhiều hơn về-?
Tạm dịch: Tôi đã đọc về công ty, nhưng bạn có thể nói cho tôi nhiều hơn về-?
27. Where do you see this company in the next few years?
Tạm dịch: Nơi nào bạn sẽ gặp công ty trong một vài năm tơi?
Tạm dịch: Nơi nào bạn sẽ gặp công ty trong một vài năm tơi?
28. What can you tell me about your new products or plans for growth?
Tạm dịch: Bạn có thể nói cho tôi về một sự án sản xuất hoặc kế hoạch mới cho sự phát triển công ty?
Tạm dịch: Bạn có thể nói cho tôi về một sự án sản xuất hoặc kế hoạch mới cho sự phát triển công ty?
29. What are the current goals that the company is focused on, and how does this team work to support hitting those goals?
Tạm dịch: Mục đích hiện nay công ty tập trung hướng tới là gì, và làm thế nào để nhms này hỗ trợ hoàn thành mục tiêu ấy?
Tạm dịch: Mục đích hiện nay công ty tập trung hướng tới là gì, và làm thế nào để nhms này hỗ trợ hoàn thành mục tiêu ấy?
30. What gets you most excited about the company's future?
Tạm dịch: Điều gì khiến bạn phấn khích nhất về tương lai của công ty?
Tạm dịch: Điều gì khiến bạn phấn khích nhất về tương lai của công ty?
The Team (Về nhóm)
The people you work with day in and day out can really make or break your work life. Ask some questions to uncover whether it's the right team for you.
(Đặt những câu hỏi về nhóm mà bạn có thể sẽ làm việc ngày qua ngày)
(Đặt những câu hỏi về nhóm mà bạn có thể sẽ làm việc ngày qua ngày)
31. Can you tell me about the team I’ll be working with?
Tạm dịch:Có thể nói cho tôi về nhóm mà toi có thể sẽ làm việc với?
Tạm dịch:Có thể nói cho tôi về nhóm mà toi có thể sẽ làm việc với?
32. Who will I work with most closely?
Tạm dịch: Ai là người mà tôi sẽ làm việc nhiều nhất?
Tạm dịch: Ai là người mà tôi sẽ làm việc nhiều nhất?
33. Who will I report to directly?
Tạm dịch: Tôi sẽ báo cáo trực tiếp với ai?
Tạm dịch: Tôi sẽ báo cáo trực tiếp với ai?
34. Can you tell me about my direct reports? What are their strengths and the team's biggest challenges?
Tạm dịch: Có thể nói cho tôi biết về báo cáo trực tiếp? Cái gì là điểm mạnh và cơ hội lớn nhất của nhóm
Tạm dịch: Có thể nói cho tôi biết về báo cáo trực tiếp? Cái gì là điểm mạnh và cơ hội lớn nhất của nhóm
35. Do you expect to hire more people in this department in the next six months?
Tạm dịch: Bạn có thể giải thích để thuê nhiều người hơn trong văn phòng trong 6 tháng tới
Tạm dịch: Bạn có thể giải thích để thuê nhiều người hơn trong văn phòng trong 6 tháng tới
36. Which other departments work most closely with this one?
Tạm dịch: Phòng nào khác làm việc liên quan nhất tới phòng tôi?
Tạm dịch: Phòng nào khác làm việc liên quan nhất tới phòng tôi?
37. What are the common career paths in this department?
Tạm dịch: Con đường khởi nghiệp phổ biến trong nhóm này?
Tạm dịch: Con đường khởi nghiệp phổ biến trong nhóm này?
The Culture (Văn hóa)
Is the office buttoned-up conservative or a fly-by-the-seat-of-your-pants kind of place? Learn the subtle, but oh-so-important, aspects of company culture.
(Tìm hiểu những khía cạnh văn hóa của công ty)
(Tìm hiểu những khía cạnh văn hóa của công ty)
38. What is the company and team culture like?
Tạm dịch:Văn hóa của công ty và của nhóm như thế nào?
Tạm dịch:Văn hóa của công ty và của nhóm như thế nào?
39. How would you describe the work environment here—is the work typically collaborative or more independent?
Tạm dịch: Làm sao đê mô tả môi trường làm việc ở đây- làm việc là hợp tác hay độc lập nhiều hơn
+collaborative: hợp tác
Tạm dịch: Làm sao đê mô tả môi trường làm việc ở đây- làm việc là hợp tác hay độc lập nhiều hơn
+collaborative: hợp tác
40. Can you tell me about the last team event you did together?
Tạm dịch: Bạn có thể nói cho tôi biết về sư kiện cuối cùng các bạn đã làm với nhau?
41. Is there a formal mission statement or company values? (Note: Make sure this isn't Google-able!)
Tạm dịch: Có tuyên bố về nhiệm vụ chính thức hoặc có giá trị trong công ty ( Nội quy công ty)
Tạm dịch: Bạn có thể nói cho tôi biết về sư kiện cuối cùng các bạn đã làm với nhau?
41. Is there a formal mission statement or company values? (Note: Make sure this isn't Google-able!)
Tạm dịch: Có tuyên bố về nhiệm vụ chính thức hoặc có giá trị trong công ty ( Nội quy công ty)
42. What's your favorite office tradition?
Tạm dịch: Văn hóa được ưu chuộng của công ty anh?
Tạm dịch: Văn hóa được ưu chuộng của công ty anh?
43. What do you and the team usually do for lunch?
Tạm dịch: Anh và nhóm anh làm gì trong buổi trưa?
Tạm dịch: Anh và nhóm anh làm gì trong buổi trưa?
44. Does anyone on the team hang out outside the office?
Tạm dịch: Có bất kì ai trong nhóm liên lạc ngoài phạm vi văn phòng?
Tạm dịch: Có bất kì ai trong nhóm liên lạc ngoài phạm vi văn phòng?
45. Do you ever do joint events with other companies or departments?
Tạm dịch:Anh/chị đã bao giờ than gia sự kiện với công ty khác hoặc văn phòng khác?
Tạm dịch:Anh/chị đã bao giờ than gia sự kiện với công ty khác hoặc văn phòng khác?
46. What's different about working here than anywhere else you've worked?
Tạm dịch: Sự khác biệt khi nói về công việc ở đây vơi những nơi khác bạn đã làm việc?
Tạm dịch: Sự khác biệt khi nói về công việc ở đây vơi những nơi khác bạn đã làm việc?
47. How has the company changed since you joined?
Tạm dịch: Bằng cách nào công ty đã thay đổi kể từ ngày bạn vào đây
Tạm dịch: Bằng cách nào công ty đã thay đổi kể từ ngày bạn vào đây
Next Steps ( Bước tiếp theo)
Before you leave, make sure the interviewer has all of the information he or she needs and that you're clear on the next steps by asking these questions.
(Trước khi rời đi, chắc chắn rằng người tuyển dụng có tất cả thông tin mà anh hoặc cô ấy cần để chuẩn bị cho bước tiếp theo, chúng ta có thể hỏi với những câu hỏi đây)
(Trước khi rời đi, chắc chắn rằng người tuyển dụng có tất cả thông tin mà anh hoặc cô ấy cần để chuẩn bị cho bước tiếp theo, chúng ta có thể hỏi với những câu hỏi đây)
48. Is there anything that concerns you about my background being a fit for this role?
Tạm dịch: Còn bất kỳ điều gì liên quan tới hồ sơ của tôi bắt đầu cho nhiệm vụ này?
Tạm dịch: Còn bất kỳ điều gì liên quan tới hồ sơ của tôi bắt đầu cho nhiệm vụ này?
49. What are the next steps in the interview process?
Tạm dịch: Bước tiếp theo là gì trong quá trình tuyển dụng?
Tạm dịch: Bước tiếp theo là gì trong quá trình tuyển dụng?
50. Is there anything else I can provide you with that would be helpful?
Tạm dịch: Có bất kì thứ gì khác hữu ích tôi có thể cung cấp cho bạn ?
Tạm dịch: Có bất kì thứ gì khác hữu ích tôi có thể cung cấp cho bạn ?
51. Can I answer any final questions for you?
Tạm dịch: Tôi có thể có bất kì câu hỏi cuối cho bạn?
Nhóm doisong24h.vn chúc bạn gặp nhiều may mắn, bài dịch vội do đó bạn nên xem lại và hiểu theo ý bạn. Các câu hỏi Tiếng Anh là câu hỏi gốc đã được tuyển chọn do đó nó sẽ có ích cho các bạn. Thân ái !
Tạm dịch: Tôi có thể có bất kì câu hỏi cuối cho bạn?
Nhóm doisong24h.vn chúc bạn gặp nhiều may mắn, bài dịch vội do đó bạn nên xem lại và hiểu theo ý bạn. Các câu hỏi Tiếng Anh là câu hỏi gốc đã được tuyển chọn do đó nó sẽ có ích cho các bạn. Thân ái !
Comments
Post a Comment