Danh ngôn về lòng ái quốc
Tuyển chọn những câu danh ngôn hay về lòng ái quốc (yêu nước) song ngữ
Từ vựng:
-Loyalty: lòng trung thành
-Patriotic: ái quốc
-Violence: bạo lực
-loathsome : không ưu, ghê tởm
-passionately: sự say đắm, say mê
Bạn thử dịch trước khi xem video:
Sau đó tham khảo bài viết của chúng tôi1.Loyalty to the country always. Loyalty to the government when it deserves it.
-Mark Twain-
2.I only regret that I have but one life to give my country.
Dịch: Tôi chỉ tiếc rằng tôi chỉ có một cuộc đời để hy sinh cho Tổ quốc.
-Nathan Hale-
3.It is the patriotic duty of every man to lie for his country.
Dịch: Nghĩa vụ của lòng ái quốc đối với bất cứ ai là nói dối vì đất nước của mình.
-Alfred Adler-
4.Heroism on command, senseless violence, and all the loathsome nonsense that goes by the name of patriotism - how passionately I hate them!
Dịch: Chủ nghĩa anh hùng theo mệnh lệnh, bạo lực phi lý và tất cả những điều vô nghĩa nhân danh lòng ái quốc - tôi mới căm ghét chúng làm sao!
-Albert Einstein-
5.Each nation feels superior to other nations. That breeds patriotism - and wars.
Dịch: Một quốc gia thấy nó ưu việt hơn những quốc gia khác. Điều đó sản sinh ra lòng yêu nước - và chiến tranh.
-Dale Carnegie-
6.No man can be a patriot on an empty stomach.
Dịch: Không ai có thể làm người yêu nước với cái dạ dày lép kẹp.
-William Cowper-
7.Patriot: the person who can holler the loudest without knowing what he is hollering about.
Dịch: Nhà ái quốc: người có thể la hò to nhất mà không biết mình đang la hò vì cái gì.
-Mark Twain-
8.Patriotism means unqualified and unwavering love for the nation, which implies not uncritical eagerness to serve, not support for unjust claims, but frank assessment of its vices and sins, and penitence for them.
Dịch: Lòng yêu nước là tình yêu kiên định, tuyệt đối với quốc gia, không phải là sẵn sàng phụng sự nó mà không phê phán, hay ủng hộ những yêu sách không chính đáng, mà là thẳng thắn đánh giá những tội lỗi và thói xấu của nó và sám hối cho chúng.
-Aleksandr Solzhenitsyn-
9.There are seasons in every country when noise and impudence pass current for worth; and in popular commotions especially, the clamors of interested and factious men are often mistaken for patriotism.
Dịch: Đất nước nào cũng có những thời kỳ khi tiếng ồn ào và sự trơ trẽn trôi theo dòng giá trị; và đặc biệt trong những biến động lớn, tiếng kêu la của những kẻ vụ lợi và bè phái thường bị nhận nhầm là lòng yêu nước.
-Alexander Hamilton-
10.It is lamentable, that to be a good patriot one must become the enemy of the rest of mankind.
Dịch: Thật đáng tiếc rằng để trở thành một người yêu nước tốt, anh phải trở thành kẻ thù của tất cả phần còn lại của nhân loại.
-Voltaire-
11.Patriotism is the last refuge of the scoundrel.
Dịch: Ái quốc, đó là nơi trú ẩn cuối cùng của kẻ côn đồ.
-Samuel Johnson-
12.Patriotism is an ephemeral motive that scarcely ever outlasts the particular threat to society that aroused it.
Dịch: Lòng yêu nước là một động cơ chóng tàn hiếm khi sống lâu hơn mối đe dọa xã hội đã dựng nó dậy.
-Denis Diderot-
13.I distinguish, between nationalism and patriotism.
Dịch: Tôi phân biệt giữa chủ nghĩa dân tộc và lòng ái quốc.
-Michael Ignatieff-
14. Patriotism is your conviction that this country is superior to all others because you were born in it.
Dịch: Lòng yêu nước là niềm tin rằng đất nước này ưu việt hơn tất cả các đất nước khác bởi vì bạn sinh ra tại đó.
-George Bernard Shaw-
15. I believe our flag is more than just cloth and ink. It is a universally recognized symbol that stands for liberty, and freedom. It is the history of our nation, and it's marked by the blood of those who died defending it.
Dịch: Tôi tin rằng lá cờ của chúng ta không chỉ là vải và màu nhuộm. Nó là biểu tượng trong nhận thức chung về tự do độc lập. Nó là lịch sử của quốc gia chúng ta, và nó được ghi dấu bằng máu của những người đã hy sinh để bảo vệ nó.
-John Thune-
16.What is patriotism but the love of the food one ate as a child?
Dịch: Lòng yêu nước còn có thể là gì hơn tình yêu những gì ta ăn khi còn là đứa trẻ?
-Lâm Ngữ Đường-
ST-
Dịch: Nghĩa vụ của lòng ái quốc đối với bất cứ ai là nói dối vì đất nước của mình.
-Alfred Adler-
4.Heroism on command, senseless violence, and all the loathsome nonsense that goes by the name of patriotism - how passionately I hate them!
Dịch: Chủ nghĩa anh hùng theo mệnh lệnh, bạo lực phi lý và tất cả những điều vô nghĩa nhân danh lòng ái quốc - tôi mới căm ghét chúng làm sao!
-Albert Einstein-
5.Each nation feels superior to other nations. That breeds patriotism - and wars.
Dịch: Một quốc gia thấy nó ưu việt hơn những quốc gia khác. Điều đó sản sinh ra lòng yêu nước - và chiến tranh.
-Dale Carnegie-
6.No man can be a patriot on an empty stomach.
Dịch: Không ai có thể làm người yêu nước với cái dạ dày lép kẹp.
-William Cowper-
7.Patriot: the person who can holler the loudest without knowing what he is hollering about.
Dịch: Nhà ái quốc: người có thể la hò to nhất mà không biết mình đang la hò vì cái gì.
-Mark Twain-
8.Patriotism means unqualified and unwavering love for the nation, which implies not uncritical eagerness to serve, not support for unjust claims, but frank assessment of its vices and sins, and penitence for them.
Dịch: Lòng yêu nước là tình yêu kiên định, tuyệt đối với quốc gia, không phải là sẵn sàng phụng sự nó mà không phê phán, hay ủng hộ những yêu sách không chính đáng, mà là thẳng thắn đánh giá những tội lỗi và thói xấu của nó và sám hối cho chúng.
-Aleksandr Solzhenitsyn-
9.There are seasons in every country when noise and impudence pass current for worth; and in popular commotions especially, the clamors of interested and factious men are often mistaken for patriotism.
Dịch: Đất nước nào cũng có những thời kỳ khi tiếng ồn ào và sự trơ trẽn trôi theo dòng giá trị; và đặc biệt trong những biến động lớn, tiếng kêu la của những kẻ vụ lợi và bè phái thường bị nhận nhầm là lòng yêu nước.
-Alexander Hamilton-
10.It is lamentable, that to be a good patriot one must become the enemy of the rest of mankind.
Dịch: Thật đáng tiếc rằng để trở thành một người yêu nước tốt, anh phải trở thành kẻ thù của tất cả phần còn lại của nhân loại.
-Voltaire-
11.Patriotism is the last refuge of the scoundrel.
Dịch: Ái quốc, đó là nơi trú ẩn cuối cùng của kẻ côn đồ.
-Samuel Johnson-
12.Patriotism is an ephemeral motive that scarcely ever outlasts the particular threat to society that aroused it.
Dịch: Lòng yêu nước là một động cơ chóng tàn hiếm khi sống lâu hơn mối đe dọa xã hội đã dựng nó dậy.
-Denis Diderot-
13.I distinguish, between nationalism and patriotism.
Dịch: Tôi phân biệt giữa chủ nghĩa dân tộc và lòng ái quốc.
-Michael Ignatieff-
14. Patriotism is your conviction that this country is superior to all others because you were born in it.
Dịch: Lòng yêu nước là niềm tin rằng đất nước này ưu việt hơn tất cả các đất nước khác bởi vì bạn sinh ra tại đó.
-George Bernard Shaw-
15. I believe our flag is more than just cloth and ink. It is a universally recognized symbol that stands for liberty, and freedom. It is the history of our nation, and it's marked by the blood of those who died defending it.
Dịch: Tôi tin rằng lá cờ của chúng ta không chỉ là vải và màu nhuộm. Nó là biểu tượng trong nhận thức chung về tự do độc lập. Nó là lịch sử của quốc gia chúng ta, và nó được ghi dấu bằng máu của những người đã hy sinh để bảo vệ nó.
-John Thune-
16.What is patriotism but the love of the food one ate as a child?
Dịch: Lòng yêu nước còn có thể là gì hơn tình yêu những gì ta ăn khi còn là đứa trẻ?
-Lâm Ngữ Đường-
ST-
Comments
Post a Comment