Dưới đây là một số thành ngữ thông dụng về khoa học kỹ thuật. Bạn có thể dùng trong các kì thi như IELTS, hoặc sử dụng trong giao tiếp công việc
1. Not rocket science!
Có nghĩa một vấn đề gì đó không quá khó hiểu. Ví dụ: It's not rocket science! có nghĩa là nó không quá khó để hiểu được.
 |
It is not rocket science |
2. Recharge my batteries.
Nó có nghĩa nghỉ ngơi để phục hồi sức lực.
Ví dụ: I need to recharge my batteries. Có nghĩa tôi cần thư giãn và phục hồi năng lượng.
 |
Recharge my batteries |
3. a well-oiled machine
Có nghĩa làm việc rất nhịp nhàng. Ví dụ: My team is a well-oiled machine. Nhóm tôi làm việc rất nhịp nhàng cùng nhau.
4. on the same wavelength
Có nghĩa cùng ý tưởng, cùng ý kiến. Dùng để chỉ hai người hoặc một nhóm có cùng ý tưởng với nhau.
Ví dụ: I am glad we are on the same wavelength - Tôi vui mừng vì chúng tôi có cùng ý tưởng và quan điểm với nhau.
 |
On the same wavelenght |
5. To push s.o bottums.
Có nghĩa đẩy ai vào hoàn cảnh phải nổi nóng, tức giận
Ví du: He knows how to push her buttoms. Anh ấy biết cách làm sao để cô ấy nổi điên lên.
6. Blow a fuse
Có nghĩa vô cung tức giận, giận dữ
Ví dụ: Giving up university? He will blow fuse!
Comments
Post a Comment